| nhong nhóng 
 
 
 |  | [nhong nhóng] |  |  |  | Wait for long on tiptoe. |  |  |  | Nhong nhóng chẳng thấy mẹ vỠ|  |  | To wait for long in vain on tiptoe for one's mother to come back. |  |  |  | wait with impatience | 
 
 
 
  Wait for long on tiptoe 
  Nhong nhóng chẳng thấy mẹ vỠ To wait for long in vain on tiptoe for one's mother to come back 
 
 |  |